TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP 2
- Mô tả
- Thông số kỹ thuật
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô tả sản phẩm
TỦ AN TOÀN SINH HỌC CẤP II
Model: MN 120
Hãng sản xuất: NUVE.
Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ (EU).
Tủ an toàn sinh học cấp 2 đảm bảo an toàn cho người điều hành, mẫu vật tránh bị nhiễm virus trong quá trình thao tác, đồng thời đảm bảo cho môi trường làm việc không bị nhiễm vi khuẩn và vi sinh vật gây hại
KẾT CẤU
Vách ngoài chế tạo bằng tấm thép sơn phủ epoxy. Bàn làm việc làm bằng 3 tấm thép không gỉ giúp dễ dàng vệ sinh và khử trùng. Cửa trước làm bằng kính giúp hấp thụ tia UV.
AN TOÀN THEO TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Hệ thống vi xử lý của dòng máy MN giúp đảm bảo an toàn khi sử dụng máy. Tốc độ dòng khí do hệ thống vi xử lý kiểm soát và luôn ổn định ở mức 0.40±20% m/s nhờ chức năng tự động tăng tốc của quạt để bù tốc độ khi nghẽn màng lọc chính HEPA. Tốc độ dòng khí được hiển thị bằng số trên bảng điều khiển.
Ưu điểm của hệ thống vi xử lý: Trang bị hệ thống cảnh báo bằng âm thanh và đèn sáng cho các trường hợp:
- Tốc độ dòng khí quá thấp hay quá cao.
- Lỗi nguồn.
- Cửa mở
- Quạt bị lỗi.
- PCB bị lỗi.
- Cảm biến tốc độ bị lỗi.
- Giá trị khí xả thấp.
Chiều cao của cửa trước được cố định để tránh bị nhiễm khuẩn khi cửa mở quá mức an toàn. Khả năng đóng hoàn toàn của cửa kính được đảm bảo bằng lò xo khí nén lắp đặt dọc theo đường đệm khít và vùng đệm khít này không bị hao mòn nhờ vào thiết kế cửa kính dạng trượt.
Để tránh lãng phí, hệ thống đèn tự động tắt khi máy ở chế độ chờ.
Đèn UV được lắp đặt kín trên cửa trước. Vì vậy, người sử dụng tránh được nguy cơ bị bỏng tia UV và do không nằm trong khoang làm việc, đèn UV không ảnh hưởng tới dòng khí chảy tầng.
Nút nguồn có trang bị mã khoá giúp ngăn ngừa người không phận sự sử dụng máy.
DỄ SỬ DỤNG
Dòng máy MN được trang bị hệ thống vi xử lý và người dùng không cần điều chỉnh máy vì mọi thao tác đã được lập trình tự động.
Bộ điều khiển dễ sử dụng, được trang bị các nút lệnh và đèn báo chức năng của khoang làm việc và được trang bị thêm nút cài đặt thời gian hoạt động của đèn UV trong khoảng thời gian 15 phút.
TẠO CẢM GIÁC THOẢI MÁI KHI SỬ DỤNG
Khoang làm việc của dòng máy MN được thiết kế nhằm đem lại sự thoải mái cho người làm việc trong thời gian dài, trong môi trường làm việc an toàn.
Quạt thiết kế với motor hoạt động êm, tạo tiếng ồn nhỏ.
Đèn huỳnh quang được bố trí bên ngoài khoang làm việc nhằm không gây cản trở dòng khí chảy tầng và được tích hợp đèn chống loá công suất lớn, cùng với sơn phủ mặt trong màu trắng giúp không gây chói mắt.
Chiều rộng khoang làm việc hợp lý (79.5 cm) giúp dễ dàng vận chuyển máy vào văn phòng hay phòng thí nghiệm và tạo thuận lợi cho việc lắp đặt.
DỄ BẢO TRÌ
Thành máy phẳng và góc máy thiết kế vòm cung không có mối hàn giúp dễ dàng khử trùng và lớp sơn tĩnh điện epoxy-polyester cũng hỗ trợ hiệu quả hoạt động của các chất kháng khuẩn và tia UV.
Bạn cũng không cần tốn nhiều thời gian và công sức để làm vệ sinh mặt trong của cửa kính. Các lò xo khí nén có thể dễ dàng tháo mở khỏi cửa kính và có thể cố định tại vị trí lắp đặt, giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.
Hai màng lọc có thể thay thế dễ dàng, nhanh chóng. Bộ điều khiển điện tử được lắp đặt ở bên ngoài máy.
Thiết kế của tủ an toàn sinh học cấp II, dòng máy MN không chỉ đảm bảo an toàn mà còn dễ sử dụng, tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng và dễ bảo trì.
Thông tin thêm
Hãng sản xuất | NUVE |
---|---|
Tên model | MN 120 |
Xuất xứ | Thổ Nhĩ Kỳ |
MN 090 | MN 120 | |
Màng lọc HEPA | Hiệu năng lọc đạt 99.999%, lọc được các hạt có kích thước >= 0.3mm | |
Khoang làm việc | Sơn tĩnh điện epoxy-polyester trên tấm thép 2mm | |
Bàn làm việc | Thép không gỉ AISI 304 | |
Hệ thống điều khiển tốc độ dòng khí | Hệ thống vi xử lý với màn hình hiển thị điện tử và cân bằng tốc độ lọc tự động giúp tăng độ bền màng lọc | |
Quạt gió | Quạt ly tâm hiệu suất cao với ổ trục bôi trơn bền | |
Đèn | Cường độ cao, điện áp thấp >1000 lux | |
Độ ồn | < 60 dBA | |
Phụ kiện tiêu chuẩn | Bộ đếm thời gian. Ổ cắm điện (2.5 A) | |
Nguồn điện | 230 V, 50 Hz | |
Điện năng tiêu thụ | 760 W | |
Kích thước ngoài (WxDxH) mm | 980x630x620 | 1195x620x630 |
Kích thước trong (WxDxH) mm | 1050x770x1400 | 1355x770x1400 |
Kích thước vận chuyển (WxDxH) mm | 1150x850x1520 | 1440x855x1540 |
Trọng lượng máy/ Trọng lượng đóng gói | 190/222 | 220/261 |